Mỗi tỉnh thành khi đăng kí biển số xe máy sẽ có mã số tỉnh riêng mà nhìn vào đó bạn sẽ biết nơi đăng kí - VD: 66 - Đồng tháp hay từ 51>59 là TPHCM.
Sau đây là danh sách mã số xe của các tỉnh thành:
Danh sách biển số xe máy, xe ô tô các tỉnh Việt NamTra cứu biển số xe các tỉnh thành Việt Nam
11 – Cao Bằng
12 – Lạng Sơn
13 – : Hà Bắc (biển số này cũ, nay tách ra thành Bắc Giang 98 và Bắc Ninh 99
14 – Quảng Ninh
15/16 – Hải Phòng
17 – Thái Bình
18 – Nam Định
19 – Phú Thọ
20 – Thái Nguyên
21 – Yên Bái
22 – Tuyên Quang
23 – Hà Giang
24 – Lào Cai
25 – Lai Châu
26 – Sơn La
27 – Điện Biên
28 – Hòa Bình
29-33/40: Hà Nội
33 – Hà Tây
34 – Hải Dương
35 – Ninh Bình
36 – Thanh Hóa
37 – Nghệ An
38 – Hà Tĩnh
43 – Đà Nẵng
47 – Đắc Lắc
48 – Đắc Nông
49 – Lâm Đồng
50 đến 59 – TP. Hồ Chí Minh
39/60 – Đồng Nai
61 – Bình Dương
62 – Long An
63 – Tiền Giang
64 – Vĩnh Long
65 – Cần Thơ
66 – Đồng Tháp
67 – An Giang
68 – Kiên Giang
69 – Cà Mau
70 – Tây Ninh
71 – Bến Tre
72 – Bà Rịa – Vũng Tàu
73 – Quảng Bình
74 – Quảng Trị
75 – Huế
76 – Quảng Ngãi
77 – Bình Định
78 – Phú Yên
79 – Khánh Hòa
80 – Các đơn vị kinh tế thuộc TW hàng không
81 – Gia Lai
82 – KonTum
83 – Sóc Trăng
84 – Trà Vinh
85 – Ninh Thuận
86 – Bình Thuận
88 – Vĩnh Phúc
89 – Hưng Yên
90 – Hà Nam
92 – Quảng Nam
93 – Bình Phước
94 – Bạc Liêu
95 – Hậu Giang
97 – Bắc Cạn
98 – Bắc Giang
99 – Bắc Ninh
Quy định về màu sắc của biển số xe
- Nền biển số xe màu trắng, chữ màu đen là xe thuộc sở hữu cá nhân và xe của các doanh nghiệp.
- Nền biển số xe màu xanh dương, chữ màu trắng là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp (dân sự)
- Nền biển số xe màu đỏ, chữ màu trắng là xe quân đội, xe của các doanh nghiệp quân đội
- Nền biển số xe màu vàng chữ trắng là xe thuộc Bộ tư lệnh Biên phòng (ít gặp)
Nền biển số xe màu vàng chữ đen là xe cơ giới chuyên dụng làm công trình |