[Cập nhật] Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Mới 2015 Theo Thông Tư 200/2015

Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán | Tài Khoản Kế Toán Mới | Tài Khoản Kế Toán Mới 2015
Ngày 22/12/2014 vừa qua. Bộ Tài Chính đã ký ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp mới theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC. Nhằm để đáp ứng yêu cầu quản lý kinh tế trong giai đoạn mới, thúc đẩy môi trường đầu tư kinh doanh và hội nhập quốc tế. Chế độ kế toán mới sẽ có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015, thay thế cho chế độ kế toán cũ theo Quyết định số 15.


Do đó hệ thống tài khoản kế toán trước 1/1/2015 sẽ được loại bỏ bằng chế độ kế toán mới. Do đó, đối với người làm kế toán và giảng viên sinh viên khi học tập và giảng dạy cần áp dụng thông tư mới
Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Mới 2015 


Một số điểm mới của chế độ kế toán DN theo thông tư 200/2014/TT-BTC

+ Tài khoản kế toán: Tôn trọng bản chất hơn hình thức. Chế độ kế toán DN mới xây dựng kế toán linh hoạt, cởi mở trên tinh thần cởi trói cho doanh nghiệp, trao cho doanh nghiệp quyền quyết định nhiều hơn trong tổ chức kế toán. Chế độ kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC cập nhật tối đa các nội dung của CMKT quốc tế trên nguyên tắc không trái với Luật kế toán; thiết kế lại toàn bộ các tài khoản phản ánh đầu tư tài chính theo thông lệ quốc tế; …
+ Sổ kế toán: Các doanh nghiệp không bắt buộc phải áp dụng mẫu sổ kế toán như trước mà được tự thiết kế, xây dựng riêng phù hợp với yêu cầu quản lý và đặc điểm hoạt động của mình.
+ Chứng từ kế toán: Tất cả các loại chứng từ đều mang tính hướng dẫn. Doanh nghiệp được tự thiết kế biểu mẫu riêng phù hợp với yêu cầu quản lý và đặc điểm hoạt động.
+ Báo cáo tài chính: Bổ sung, sửa đổi nhiều chỉ tiêu của BCĐKT; Bổ sung chỉ tiêu Lãi suy giảm trên cổ phiếu của BCKQKD; Bổ sung sửa đổi một số chỉ tiêu của BCLCTT. Phần thuyết minh BCTC hầu như mới toàn bộ, xây dựng trên nguyên tắc minh bạch, công khai, linh hoạt.

Tôi Là Quản Trị BLOG sẽ cung cấp cho bạn: Hệ thống tài khoản kế toán mới 2015 và bảng cân đối kế toán mới 2015 theo thông tư này của Bộ Tài Chính



Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC



DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 200 ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
Số
SỐ HIỆU TK

TT
Cấp 1
Cấp 2
TÊN TÀI KHOẢN
1
2
3
4



LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN




01
111

Tiền mặt


1111
Tiền Việt Nam


1112
Ngoại tệ


1113
Vàng tiền tệ




02
112

Tiền gửi Ngân hàng


1121
Tiền Việt Nam


1122
Ngoại tệ


1123
Vàng tiền tệ




03
113

Tiền đang chuyển


1131
Tiền Việt Nam


1132
Ngoại tệ




04
121

Chứng khoán kinh doanh


1211
Cổ phiếu


1212
Trái phiếu


1218
Chứng khoán và công cụ tài chính khác

05
128

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn


1281
Tiền gửi có kỳ hạn


1282
Trái phiếu


1283
Cho vay


1288
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

06
131

Phải thu của khách hàng




07
133

Thuế GTGT được khấu trừ


1331
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

08
136

Phải thu nội bộ


1361
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc


1362
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá


1363
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá


1368
Phải thu nội bộ khác
1
2
3
4




09
138

Phải thu khác


1381
Tài sản thiếu chờ xử lý


1385
Phải thu về cổ phần hoá


1388
Phải thu khác




10
141

Tạm ứng

11
151

Hàng mua đang đi đường

12
152

Nguyên liệu, vật liệu

13
153

1531
1532
1533
1534
Công cụ, dụng cụ
Công cụ, dụng cụ
Bao bì luân chuyển
Đồ dùng cho thuê
Thiết bị, phụ tùng thay thế

14
154

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

15
155

1551
1557
Thành phẩm
Thành phẩm nhập kho
Thành phẩm bất động sản

16
156

Hàng hóa


1561
Giá mua hàng hóa


1562
Chi phí thu mua hàng hóa


1567
Hàng hóa bất động sản

17
157

Hàng gửi đi bán




18
158

Hàng hoá kho bảo thuế




19
161

Chi sự nghiệp


1611
Chi sự nghiệp năm trước


1612
Chi sự nghiệp năm nay




20
171


Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
21
211

Tài sản cố định hữu hình


2111
Nhà cửa, vật kiến trúc


2112
Máy móc, thiết bị


2113
Phương tiện vận tải, truyền dẫn

1
2
3
4






2114
Thiết bị, dụng cụ quản lý


2115
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm


2118
TSCĐ khác




22
212

 2121
2122
Tài sản cố định thuê tài chính
TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
TSCĐ vô hình thuê tài chính.




23
213

Tài sản cố định vô hình


2131
Quyền sử dụng đất


2132
Quyền phát hành


2133
Bản quyền, bằng sáng chế


2134
Nhãn hiệu, tên thương mại


2135
Chương trình phần mềm


2136
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền


2138
TSCĐ vô hình khác




24
214

Hao mòn tài sản cố định


2141
Hao mòn TSCĐ hữu hình


2142
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính


2143
Hao mòn TSCĐ vô hình


2147
Hao mòn bất động sản đầu tư




25
217

Bất động sản đầu tư

26
221

Đầu tư vào công ty con

27
222

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

28
228

2281
2288
Đầu tư khác
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư khác

29
229

2291
2292
2293
2294
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

30
241

Xây dựng cơ bản dở dang


2411
Mua sắm TSCĐ


2412
Xây dựng cơ bản


2413
Sửa chữa lớn TSCĐ
1
2
3
4




31
242

Chi phí trả trước




32
243

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại




33
244

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược







LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

34
331

Phải trả cho người bán

35
333

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước


3331
Thuế giá trị gia tăng phải nộp


33311
Thuế GTGT đầu ra


33312
Thuế GTGT hàng nhập khẩu


3332
Thuế tiêu thụ đặc biệt


3333
Thuế xuất, nhập khẩu


3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp


3335
Thuế thu nhập cá nhân


3336
Thuế tài nguyên


3337
Thuế nhà đất, tiền thuê đất


3338
33381
33382
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác


3339
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

36
334

Phải trả người lao động


3341
Phải trả công nhân viên


3348
Phải trả người lao động khác

37
335

Chi phí phải trả

38
336

Phải trả nội bộ


3361
3362
3363
3368
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải trả nội bộ khác

39
337

Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng




40
338

Phải trả, phải nộp khác


3381
Tài sản thừa chờ giải quyết


3382
Kinh phí công đoàn


3383
Bảo hiểm xã hội


3384
Bảo hiểm y tế
1
2
3
4


3385
Phải trả về cổ phần hoá


3386
Bảo hiểm thất nghiệp


3387
Doanh thu chưa thực hiện


3388
Phải trả, phải nộp khác

41
341

3411
3412
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính

42

343


3431
34311
34312
34313
3432

Trái phiếu phát hành
Trái phiếu thường
Mệnh giá trái phiếu
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
Trái phiếu chuyển đổi

43
344

Nhận ký quỹ, ký cược

44
347

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả




45
352

3521
3522
3523
3524
Dự phòng phải trả
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
Dự phòng phải trả khác

46
353

Quỹ khen thưởng phúc lợi


3531
Quỹ khen thưởng


3532
Quỹ phúc lợi


3533
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ


3534
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

47
356

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ


3561
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ


3562
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ




48
357

Quỹ bình ổn giá







LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU




49
411

Vốn đầu tư của chủ sở hữu


4111
41111
41112
Vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
Cổ phiếu ưu đãi
1
2
3
4






4112
Thặng dư vốn cổ phần


4113
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu


4118
Vốn khác




50
412

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

51
413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái


4131
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ


4132
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động




52
414

Quỹ đầu tư phát triển

53
417

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

54
418

Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

55
419

Cổ phiếu quỹ

56
421

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối


4211
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước


4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

57
441

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

58
461

Nguồn kinh phí sự nghiệp


4611
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước


4612
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

59
466

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ







LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU




60
511

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


5111
Doanh thu bán hàng hóa


5112
Doanh thu bán các thành phẩm


5113
5114
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá


5117
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư


5118
Doanh thu khác




61
515

Doanh thu hoạt động tài chính


1
2
3
4




62
521

Các khoản giảm trừ doanh thu


5211
Chiết khấu thương mại


5212
Giảm giá hàng bán


5213
Hàng bán bị trả lại







LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH




63
611

Mua hàng


6111
Mua nguyên liệu, vật liệu


6112
Mua hàng hóa




64
 621

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

65
622

Chi phí nhân công trực tiếp

66
623

Chi phí sử dụng máy thi công


6231
Chi phí nhân công


6232
Chi phí nguyên, vật liệu


6233
Chi phí dụng cụ sản xuất


6234
Chi phí khấu hao máy thi công


6237
Chi phí dịch vụ mua ngoài


6238
Chi phí bằng tiền khác

67
627

Chi phí sản xuất chung


6271
Chi phí nhân viên phân xưởng


6272
Chi phí nguyên, vật liệu


6273
Chi phí dụng cụ sản xuất


6274
Chi phí khấu hao TSCĐ


6277
Chi phí dịch vụ mua ngoài


6278
Chi phí bằng tiền khác




68
631

Giá thành sản xuất

69
632

Giá vốn hàng bán




70
635

Chi phí tài chính

71
641

Chi phí bán hàng


6411
Chi phí nhân viên


6412
Chi phí nguyên vật liệu, bao bì


6413
Chi phí dụng cụ, đồ dùng


6414
Chi phí khấu hao TSCĐ


6415
Chi phí bảo hành
1
2
3
4






6417
Chi phí dịch vụ mua ngoài


6418
Chi phí bằng tiền khác

72
642

Chi phí quản lý doanh nghiệp


6421
Chi phí nhân viên quản lý


6422
Chi phí vật liệu quản lý


6423
Chi phí đồ dùng văn phòng


6424
Chi phí khấu hao TSCĐ


6425
Thuế, phí và lệ phí


6426
Chi phí dự phòng


6427
Chi phí dịch vụ mua ngoài


6428
Chi phí bằng tiền khác







LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC




73
711

Thu nhập khác







LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC




74
811

Chi phí khác

75
821

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp


8211
Chi phí thuế TNDN hiện hành


8212
Chi phí thuế TNDN hoãn lại







TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH




76
911

Xác định kết quả kinh doanh





BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 200 ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)

Đính kèm qua file: tải về

Previous
Next Post »